ePacific Telecom
  • Quản trị doanh nghiệp
  • CÔNG VIỆC PHÒNG NHÂN SỰ
    • HRM01 - Chuyên viên Nhân sự
  • Công việc Phòng Marketing
    • MAR01 - Nhân viên Marketing
    • MAR02 - Chuyên viên quản lý mạng xã hội
    • MAR03 - Quản trị viên Web (SEO & Webmaster)
    • MAR04 - Chuyên viên SEO
    • MAR05 - Digital Marketing Manager
    • MAR06 - Trưởng phòng marketing
    • MAR08 - Giám đốc Marketing
    • MAR09 - Graphic Designer
  • R&D
  • RD01 - Tech lead
  • RD02 - Backend Developer
  • RD03 - Frontend Developer
  • CÔNG VIỆC PHÒNG KINH DOANH
    • SAL01 - Chuyên viên tư vấn bán hàng (AM)
    • SAL02 - Nhân viên kinh doanh
    • SAL03 - Nhân viên Telesales
    • SAL04 - Nhân viên hỗ trợ kinh doanh
    • SAL05 - Trưởng phòng kinh doanh
    • SAL06 - Giám đốc phát triển kinh doanh
  • Công việc phòng NOC & CSKH
    • CCS01 - Nhân viên chăm sóc khách hàng
    • CCS002 - Chuyên viên hỗ trợ khách hàng (IT Support/Helpdesk)
    • Kỹ sư vận hành mạng (Network Operating Center)
    • CCS03 - Trưởng bộ phận chăm sóc khách hàng
  • Công việc phòng kế toán kiểm toán
    • FIN02 - Kế toán viên
    • FIN05 - Kế toán bán hàng
    • FIN01 - Kế toán tổng hợp
    • FIN03 - Kế toán trưởng
    • FIN04 - Kiểm toán viên nội bộ
  • Lương và phúc lợi cho nhân viên
    • Triển khai hệ thống lương 3P
    • KPI là gì? Hướng dẫn xây dựng KPI cho nhân viên
    • 4 bước xây dựng khung năng lực hiệu quả trong quản trị nhân sự
  • Nền tảng vận hành
    • Triển khai ERP với chi phí nào là hợp lý
  • Từ điển năng lực
    • K01 - Hiểu về chuyên môn nghiệp vụ
    • K02 - Hiểu biết về lĩnh vực kinh doanh
    • K03 - Trình độ ngoại ngữ (Tiếng Anh)
    • K04 - Khả năng sử dụng ngôn ngữ
    • S01 - Kỹ năng giao tiếp
    • S02 - Kỹ năng quản trị thay đổi
    • S03 - Kỹ năng phân tích, xử lí tình huống và ra quyết định
    • S04 - Kỹ năng đàm phán - thuyết phục
    • S05 - Kỹ năng tổ chức và quản lý thời gian
    • S06 - Tư duy chiến lược
    • S07 - Kỹ năng làm việc nhóm
    • S08 - Kỹ năng xây dựng mối quan hệ (networking)
    • S09 - Kỹ năng quản trị xung đột
    • S10 - Kỹ năng xây dựng và phát triển đội nhóm
    • S11 - Kỹ năng phân tích, xử lí tình huống và ra quyết định
    • S12 - Năng lực giải trình
    • S13 - Tự học, tự trau dồi
    • S14 - Kỹ năng đối mặt với áp lực
    • S15 - Kỹ năng đào tạo
    • S16 - Kỹ năng tạo ảnh hưởng
    • S17 - Kỹ năng quản trị rủi ro
    • A01 - Thái độ đặt khách hàng làm trung tâm
    • A02 - Năng lực sáng tạo và đổi mới
    • A03 - Tỉ mỉ, cẩn thận
    • A04 - Tư duy tập trung vào kết quả
    • A05 - Nhạy bén
    • A06 - Trung thực
    • A07 - Tinh thần khởi nghiệp, dấn thân
    • A08 - Bảo mật kinh doanh
    • A09 - Bền bỉ, kiên trì
  • Thuật ngữ
    • WR - Win Ratio
    • Prosumer
    • VSB - Very Small Business
    • SME - Small to Medium Enterprise
    • SMB - Small to Medium Business
    • SC - Sales Cycle
    • SaaS - Software as Service
    • RoI - Return on Investment
    • PTC - People Tool Content
    • MRR - Monthly Recurring Revenue
    • MAS - Marketing Automation Software (Platform)
    • LTV - Life Time Value
    • LOGO
    • ENT - Enterprise
    • CSM - Customer Success Management (platform)
    • CRM - “Customer Relationship Management (platform)
    • CRC - Client Retention Cost
    • CR - Conversion Ratio
    • CAC - Client Acquisition Cost
    • B2C
    • B4B
    • B2B - Business to Business
    • ARR
    • ACRC
    • AVC
    • LIVE
    • WIN
    • SAL - Sales Accepted Lead
    • SQL - Sales Qualified Lead
    • MQL - Marketing Quality Lead
    • Prospect - Tiềm năng
    • Suspect - Khả nghi
  • SaaS_Org
    • AE - Account Executive
    • AM - Account Manager
    • BDR - Business Development Representative
    • CSM - Customer Success Manager
    • CEO - Chief Executive Officer
    • CRO - Chief Revenue Officer
    • CCO - Chief Customer Officer
    • FAE - Field Account Executive
    • MDR - Marketing Development Representative
    • PM - Product Manager
    • SDR - Sales Development Representative
    • SE - Sales Engineer
    • VPM - VP Marketing
    • VPS - VP Sales
Powered by GitBook
On this page
  • Mô tả công việc
  • Các công việc chính
  • KPI công việc
  • Yêu cầu công việc
  • Năng lực liên quan
  • Các câu hỏi phỏng vấn

Was this helpful?

  1. Công việc Phòng Marketing

MAR02 - Chuyên viên quản lý mạng xã hội

Mô tả công việc

Chuyên viên Mạng xã hội (Social Media Executive) là chịu trách nhiệm quản lý hình ảnh doanh nghiệp trên các trang mạng xã hội. Thông qua các chiến dịch marketing cũng như nội dung tương tác hàng ngày, chuyên viên Mạng xã hội sẽ nâng cao lòng tin của khách hàng về doanh nghiệp, đồng thời lôi kéo lượng traffic, quảng bá doanh nghiệp trong cộng đồng.

Các công việc chính

  • Xây dựng chiến lược social media qua các bước: nghiên cứu thị trường, xác định đối tượng tiếp cận, xác định kênh tiếp cận, định vị sản phẩm

  • Lên kế hoạch nội dung, chuẩn bị hoặc biên tập các nội dung tương tác trên hệ thống mạng xã hội của doanh nghiệp

  • Quản lý các cộng đồng người quan tâm đến doanh nghiệp và sản phẩm trên các mạng xã hội - theo dõi và phản hồi hợp lý trước các bình luận có liên quan đến doanh nghiệp

  • Thu thập, phân tích số liệu và insights của người dùng trên các mạng xã hội để có tối ưu hợp lý

  • Báo cáo định kỳ lên Trưởng phòng/Giám đốc Marketing về hiệu quả các kênh social

  • Phối hợp làm việc cùng các phòng ban khác (Quan hệ khách hàng, Sales,... ) để quản lý danh tiếng công ty và xác định đối thủ trên thị trường

KPI công việc

  • Volume (lượng likes fanpage, lượng talk about)

  • Reach (organic reach, paid reach)

  • Engagement (tổng engagement, tỉ lệ engagement)

  • Conversion rate (tỉ lệ đơn hàng có được từ social)

Yêu cầu công việc

  • Tốt nghiệp chuyên ngành Báo chí, Marketing, Kinh tế hoặc PR

  • Hiểu biết căn bản về marketing và hệ thống kênh và công cụ marketing

  • Có kiến thức và kinh nghiệm quản lý các kênh social media

  • Có khả năng giao tiếp tốt (cả ngôn ngữ viết và ngôn ngữ giao tiếp)

  • Có kỹ năng tổ chức và quản lý thời gian

  • Sáng tạo, linh hoạt

  • Tư duy đặt khách hàng làm trung tâm

Năng lực liên quan

Các câu hỏi phỏng vấn

  • Bạn có kinh nghiệm quản lý các mạng xã hội nào? Mạng xã hội nào hiệu quả nhất cho doanh nghiệp cũ của bạn? Theo bạn thì những mạng xã hội nào phù hợp với loại hình kinh doanh của chúng tôi?

  • Mô tả kế hoạch xây dựng nội dung trên mạng xã hội tại doanh nghiệp cũ của bạn. Theo bạn những nội dung nào phù hợp với doanh nghiệp của chúng tôi?

  • Bạn sử dụng những công cụ marketing nào cho công việc cũ của bạn?

  • Theo bạn chỉ số nào là quan trọng nhất khi quản trị mạng xã hội?

  • Mô tả lại một lần bạn phục vụ khách hàng khó tính thông qua mạng xã hội.

  • Bạn đã bao giờ gặp phải một tình huống xấu nghiêm trọng trên mạng xã hội chưa? Bạn xử lí tình huống đó như thế nào?

  • Mô tả một chiến dịch thành công/thất bại của bạn trên mạng xã hội. Bài học bạn rút ra từ đó là gì?

  • Kinh nghiệm sử dụng ngân sách cho mạng xã hội của bạn như thế nào?

PreviousMAR01 - Nhân viên MarketingNextMAR03 - Quản trị viên Web (SEO & Webmaster)

Last updated 6 years ago

Was this helpful?

Knowledge - Hiểu biết về lĩnh vực kinh doanh
Knowledge - Trình độ ngôn ngữ
Skill - Kỹ năng giao tiếp
Skill - Kỹ năng đàm phán, thuyết phục
Skill - Kỹ năng phân tích, xử lý tình huống và ra quyết định
Skill - Kỹ năng xây dựng mối quan hệ
Skill - Kỹ năng tổ chức và quản lý thời gian
Skill - Năng lực giải trình
Attitude - Năng lực sáng tạo và đổi mới
Attitude - Thái độ đặt khách hàng là trung tâm
Attitude - Tỉ mỉ, cẩn thận